Lốp xe nâng, vỏ xe nâng giá rẻ chuyên dụng dùng cho xe nâng động cơ dầu, xe nâng điện ngồi lái xuất xứ Nhật Bản, Thái Lan, Đài Loan.
Lốp xe nâng đầy đủ size 700-12, 500-8, 600-9, 650-10, 550-15, 300-15, 28×9-15, 8.25-15,… hiệu Michio Thái, Pio/Destone/Phoenix/Nexen Thái, Bridgestone Nhật Bản, Kolvo Đài Loan đáp ứng yêu cầu người sử dụng.
- Chủng loại đa dạng với nhiều kích thước khác nhau.
- Độ bền sản phẩm cao với chất lượng sản phẩm tốt, sản phẩm được làm từ 100% cao su thiên nhiên.
- Giá cả luôn ở mức cạnh tranh cao
Ngoài ra còn có vỏ xe nâng với các thương hiệu Aichi – Komachi Nhật, Casumina, Dunlop, Nexen, Destone Thái, Kumakai, Tokai, Solitech,…
Bảng thông số kỹ thuật các loại lốp xe nâng
STT | KÍCH CỠ | CỠ RIM | KÍCH THƯỚC (mm) | TỰ TRỌNG (kg) |
Đường kính x Độ rộng bánh | ||||
1 | 4.00-8 | 3.00-8 | 400 x 100 | 10.00 |
2 | 5.00-8 | 3.00-8 | 461 x 127 | 17.33 |
3 | 6.00-9 | 4.00-9 | 533 x 156 | 29.31 |
4 |
6.50-10 |
5.00-10 | 579 x 176 | 40.24 |
5 | 7.00-12 | 5.00-12 | 666 x 189 | 54.59 |
6 | 5.50-15 | 4.50-15 | 666 x 159 | 37.55 |
7 | 8.15-15 | 7.00-15 | 706 x 221 | 63.63 |
8 | 250-15 | 7.50-15 | 686 x 203 | 70.94 |
9 | 28*9-15 | 7.00-15 | 706 x 221 | 70.94 |
10 | 8.25-15 | 6.50-15 | 838 x 217 | 96.54 |
11 | 7.00-15 | 5.50-15 | 700 x 159 | 62.63 |
12 | 7.50-15 | 5.50-15 | 750 x 200 | 76.47 |
13 | 3.00-15 | 8.00-15 | 828 x 299 | 115.57 |
14 | 7.50-16 | 6.00-16 | 780 x 215 | 78.43 |
15 | 9.00-16 | 7.00-16 | 875 x 232 | 113.70 |
16 | 9.00-20 | 7.00-20 | 1003 x 256 | 152.70 |
17 | 18*7-8 | 4.33-8 | 458 x 170 | 21.28 |
18 | 21*8-9 | 6.00-9 | 527 x 197 | 35.04 |
19 | 23*9-10 | 6.50-10 | 560 x 200 | 46.13 |
20 | 27*10-12 | 7.00-12 | 660 x 230 | 72.00 |
21 | 8.25-20 | 7.00-20 | 813 x 203 | 98.00 |
22 | 16*6-8 | 4.33-8 | 405 x 150 | 15.57 |
Chính sách bảo hành vỏ xe nâng hàng
Bánh xe được sản xuất theo công nghệ hiện đại, bảo hành 3 tháng đối với lỗi kỹ thuật.
Những lỗi do va đập dẫn đến hư hỏng, nứt bánh xe sẽ không được bảo hành.
Phân loại lốp xe nâng hàng
Tùy theo kết cấu cao su, bánh xe nâng được chia làm 2 loại:
Lốp hơi
Bánh xe được cấu thành từ lớp cao su bên ngoài, bên trong có ruột – yếm.
Vỏ hơi cho xe nâng là lốp cao su thông thường, xẹp phải bơm lên đễ dùng, cẩn thận bị lủng lốp.
=> Xe nâng bánh hơi gây mất an toàn cho người và hàng hóa.
Tương tự như vỏ xe máy hay bánh xe tải.
Ưu điểm
- Chạy nhẹ;
- Chạy được trên cả nền ghồ ghề, không bằng phẳng.
Nhược điểm
- Dễ bị lủng lốp
- Cần bơm hơi thường xuyên để sử dụng
Lốp đặc
Đây là loại bánh xe có các lớp cao su xếp chồng lên nhau, đặc ruột.
Lốp đặc xe nâng là loại lốp đúc, không phải bơm hơi trong quá trình sử dụng, tránh bị lủng lốp, xì hơi đổ vỡ hàng hóa.
=> Đảm bảo an toàn khi sử dụng.
Ưu điểm
- Chạy êm;
- Không lo lủng lốp;
- Không cần bơm hơi.
Nhược điểm
- Chạy nặng hơn;
- Khó chạy trên nền ghồ ghề, không bằng phẳng;
- Không cần bơm hơi trong quá trình sử dụng.
Bảng so sánh lốp đặc và lốp hơi
Lốp đặc xe nâng | Lốp hơi xe nâng | |
Lớp cao su | Đặc ruột hoàn toàn | Có hơi lọt vào |
Có ruột + yếm | Không | Có |
Bị lủng lốp – phải vá | Không | Có |
Cần bơm hơi | Không | Có |
Chạy trên nền phẳng | Có | Có |
Chạy trên nền ghồ ghề | Không | Có |
Mỗi loại đều có ưu/nhược điểm riêng. Tuỳ vào mục đích sử dụng Bạn lựa chọn cho phù hợp nha.
Công dụng của lốp cao su cho xe nâng điện | dầu
1 xe nâng chạy dầu, điện ngồi lái được thiết kế bao gồm
- Phí trước khung xe 2 bánh hoặc 4 bánh (bánh đôi) – bánh tải
- Phía sau thân xe có 2 bánh – bánh lái
Công dụng của vỏ xe nâng hàng
- Nâng đõ người và hàng hóa
- Đảm bảo điều hướng chuyển động cho xe
- Tăng độ ma sát, tránh trơn trượt
Các thương hiệu lốp xe nâng phổ biến
Nhật Bản | Bridgestone, Komachi, Komakai |
Thái Lan | Phoenix, Destone, Nexen, Masai, Tokai, Pio, Michio |
Đài Loan | Kovo |
Srilanka | Solideal, Total Source |
Ấn Độ | BKT |
Hàn Quốc | Tiron |
Việt Nam | Solideal |
Bàng giá bán bánh xe nâng
16×6-8 | 1.500.000 – 3.000.000 |
18×7-8 | 1.500.000 – 3.000.000 |
400-8 | 1.500.000 – 3.000.000 |
500-8 | 1.500.000 – 3.000.000 |
600-9 | 1.500.000 – 3.000.000 |
21×8-9 | 200.000 – 3.500.000 |
6.50-10 | 2.500.000 – 4.000.000 |
23×9-10 | 2.500.000 – 4.000.000 |
450-12 | 2.600.000 – 4.000.000 |
7.00-12 | 3.000.000 – 4.500.000 |
550-15 | 3.000.000 – 4.500.000 |
600-15 | 4.000.000 – 6.000.000 |
28×9-15 (815-15) | 5.000.000 – 7.000.000 |
700-15 | 5.000.000 – 7.000.000 |
7.50-15 | 5.000.000 – 7.000.000 |
8.25-15 | 5.000.000 – 7.000.000 |
250-15 | 5.000.000 – 7.000.000 |
300-15 | 5.000.000 – 7.000.000 |
750-16 | 5.000.000 – 7.000.000 |
22×9-16 | 5.000.000 – 7.000.000 |
825-20 | 5.000.000 – 7.000.000 |
900-20 | 12.000.000 – 15.000.000 |
100-20 | 15.000.000 – 19.000.000 |
1.200/24 | 18.000.000 – 25.000.000 |
200/50-10 | 1.500.000 – 3.000.000 |
15×4 1/2-8 | 1.500.000 – 3.000.000 |
Chính sách bảo hành vỏ xe nâng hàng
Lốp xe được bảo hành 3 tháng hoặc 1/3 độ hao mòn gai lốp.
Vỏ xe nâng đăc được dùng nhiều cho xe nâng hàng hiệu TCM, Komatsu, Mitsubishi, Toyota,… được bán rộng khắp.
Bạn có thể tìm mua tại TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Hà Nội,…
Bánh xe nâng cao su có mấy loại?
Có 2 loại:
- Lốp đặc xe nâng – Không cần bơm hơi, không sợ xịt lốp khi dùng
- Vỏ hơi xe nâng – Phải bơm hơi thương xuyên
Những thương hiệu vỏ xe nâng phổ biến?
Đó là: Bridgeston (BS), Aichi, Deston, Kovo,…
Lốp xe nâng được bảo hành bao lâu?
Vỏ xe nâng được bảo hành 3 tháng với dịch vụ tốt nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.